Giải hộ e bài này với ai 👍
Câu 1 : a, 4x2 -3x-1=0 / d, 4x4-5x2+1=0
b, x2 - (1+căn 5)x + căn 5= 0 / e,x2 +3=|4x| / f, 2x + 5cănx +3 =0 / g, (x2 +x +1 ).(x2+x+2)=2 / h, x4-5x2+4=0
c, x4 + x2 -20=0 / k, x phần x2-1 -- 1 phần 2(x+1) = 1phan 2
Giải các phương trình tích sau:
1.a)(3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c)(4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2. a)(3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b)x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c)2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d)(3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
3.a)(2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 b)(3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2
c)(x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d)4x2 + 4x + 1 = x2
4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0
e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0
Bài 1:
a) (3x - 2)(4x + 5) = 0
<=> 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
<=> 3x = 2 hoặc 4x = -5
<=> x = 2/3 hoặc x = -5/4
b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
<=> 2,3x - 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0
<=> 2,3x = 6,9 hoặc 0,1x = -2
<=> x = 3 hoặc x = -20
c) (4x + 2)(x^2 + 1) = 0
<=> 4x + 2 = 0 hoặc x^2 + 1 # 0
<=> 4x = -2
<=> x = -2/4 = -1/2
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
<=> 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
<=> 2x = -7 hoặc x = 5 hoặc 5x = -1
<=> x = -7/2 hoặc x = 5 hoặc x = -1/5
bài 2:
a, (3x+2)(x^2-1)=(9x^2-4)(x+1)
(3x+2)(x-1)(x+1)=(3x-2)(3x+2)(x+1)
(3x+2)(x-1)(x+1)-(3x-2)(3x+2)(x+1)=0
(3x+2)(x+1)(1-2x)=0
b, x(x+3)(x-3)-(x-2)(x^2-2x+4)=0
x(x^2-9)-(x^3+8)=0
x^3-9x-x^3-8=0
-9x-8=0
tự tìm x nha
giải phương trình sau:
a. (9x2-4)(x+1) = (3x+2) (x2-1)
b. (x-1)2-1+x2 = (1-x)(x+3)
c. (x2-1)(x+2)(x-3) = (x-1)(x2-4)(x+5)
d. x4+x3+x+1=0
e. x3-7x+6 = 0
f. x4-4x3+12x-9 = 0
g. x5-5x3+4x = 0
h. x4-4x3+3x2+4x-4 = 0
m.n jup vs
Cho các tập hợp A = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x 4 - 5 x 2 + 4 x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = B.
B. C = A.
C. D = B.
D. D = A.
Đáp án: D
(x2 - 4) (x2 - 1) = 0 ⇔ x = ±2; x = ±1 nên A = {-2; -1; 1; 2}
(x2 - 4) (x2 + 1) = 0 ⇔ x2 - 4 = 0 ⇔ x = ±2 nên B = {-2; 2}
x4 - 5x2 + 4)/x = 0 ⇔ x4 - 5x2 + 4 = 0 ⇔ x = ±2; x = ±1 nên D = {-2; -1; 1; 2}
=> A = D
Bài 1: Giải các phương trình
|
|
a/ c/
b/ d/
e/ (x +)(x-) = 0 g/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0
h/ x2 – x = 0
f/ x2 – 2x = 0 i/ x2 – 3x = 0 k/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
g) h)
n) m)
i/ = 8 – x k) = – 4x +7
f.
Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
j/ 3x - (2x + 5 ) £ (2x – 3 ) k/ (x – 3)(x + 3) < x(x + 2 ) + 3
p/ 1+ q)
b.
6:
k: =>x^2-9<x^2+2x+3
=>2x+3>-9
=>2x>-12
=>x>-6
1:
h: =>x(x-1)=0
=>x=0; x=1
i: =>x(x-3)=0
=>x=0; x=3
Phân tích
a,(x2 + x + 2)3 - (x+1)3 = x6 +1 b,(x2 + 10x + 8)2 - (8x + 4)(x2 + 8x+7)
c, A= x4 + 2x3 + 3x2 + 2x+4 d,B= x4 + 4x3 + +8x2 + 8x + 4
e, C= x4 - 2x3 + 5x2 - 4x + 4
Bài 11: Tìm x biết:
a) (x+2)(x2-2x+4) - x(x2+2) =15
b) (x+3)2 –x(3x+1)2 +(2x+1)(4x2 -2x+1) =28
c) (x2-1)3 - (x4+x2+1)(x2-1) = 0
d) (x-2)3 –(x-3)(x2 + 3x+9) +6(x+1)2 = 49
a) \(\dfrac{1}{x}-\dfrac{2}{x+1}=1\)
b) x4+x2-2=0
c) 4x4-5x2-9=0
b) Đặt t = x2 ( t ≥ 0) ta có pt:
t2 - t2 - 2= 0
Δ= (-1)2 - 4.1. (-2)
= 9 > 0
⇒ \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{9}=3\)
Vậy pt có 2 no phân biệt
x1= \(\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-\left(-1\right)+3}{2.1}=2\)
x2= \(\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-\left(-1\right)-3}{2.1}=-1\)
Với t = 2 thì x2= 2 ⇔ x1;2 = \(\pm4\)
Với t = -1 thì x2= -1 ⇔ x3;4 ∈ ∅
Vậy tập nghiệm của pt là: S= \(\left\{\pm4\right\}\)
c) Đặt t = x2 ( t ≥ 0) ta có pt:
4t2 - 5t2 - 9= 0
Δ= (-5)2 - 4.4. (-9)
= 169 > 0
⇒ \(\sqrt{\Delta}\) = \(\sqrt{169}=13\)
Vậy pt có 2 no phân biệt
x1= \(\dfrac{5+13}{2.4}=\dfrac{9}{4}\)
x2= \(\dfrac{5-13}{2.4}=-1\)
Với t = \(\dfrac{9}{4}\) thì x2= \(\dfrac{9}{4}\) ⇔ x1;2 = \(\pm\dfrac{3}{2}\)
Với t = -1 thì x2= -1 ⇔ x3;4 ∈ ∅
Vậy tập nghiệm của pt là: S= \(\left\{\pm\dfrac{3}{2}\right\}\)
a: =>\(\dfrac{x+1-2x}{x\left(x+1\right)}=1\)
=>-x+1=x^2+x
=>x^2+x+x-1=0
=>x^2+2x-1=0
=>\(x=-1\pm\sqrt{2}\)
b: =>x^4+2x^2-x^2-2=0
=>(x^2+2)(x^2-1)=0
=>x^2-1=0
=>x^2=1
=>x=1 hoặc x=-1
c: =>4x^4-9x^2+4x^2-9=0
=>(4x^2-9)(x^2+1)=0
=>4x^2-9=0
=>x=3/2 hoặc x=-3/2
Bài 2: Tìm x
a) (x-2)2-(2x+3)2=0 d) x2.(x+1)-x.(x+1)+x.(x-1)=0
b) 9.(2x+1)2-4.(x+1)2=0 e) (x-2)2-(x-2).(x+2)=0
c) x3-6x2+9x=0 g) x4-2x2+1=0
h) 4x2+y2-20x-2y+26=0 i) x2-2x+5+y2-4y=0
Mọi người làm nhanh hộ e với ạ, T7 e nộp r
Bài 1.
Tính:
a. x2(x–2x3) b. (x2+ 1)(5–x) c. (x–2)(x2+ 3x–4) d. (x–2)(x–x2+ 4)
e. (x2–1)(x2+ 2x) f. (2x–1)(3x + 2)(3–x) g. (x + 3)(x2+ 3x–5)
h (xy–2).(x3–2x–6) i. (5x3–x2+ 2x–3).(4x2–x + 2)
Bài 2.
Tính:
a. (x–2y)2 b. (2x2+3)2 c. (x–2)(x2+ 2x + 4) d. (2x–1)2
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a.(6x + 1)2+ (6x–1)2–2(1 + 6x)(6x–1)
b. x(2x2–3)–x2(5x + 1) + x2.
c. 3x(x–2)–5x(1–x)–8(x2–3)
Bài 4: Tìm x, biết
a. (x–2)2–(x–3)(x + 3) = 6.
b. 4(x–3)2–(2x–1)(2x + 1) = 10
c. (x–4)2–(x–2)(x + 2) = 6.
d. 9 (x + 1)2–(3x–2)(3x + 2) = 10
Bài 5:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1–2y + y2
b. (x + 1)2–25
c. 1–4x2
d. 8–27x3
e. 27 + 27x + 9x2+ x3
f. 8x3–12x2y +6xy2–y3
g. x3+ 8y3
Bài 6:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3x2–6x + 9x2
b. 10x(x–y)–6y(y–x)
c. 3x2+ 5y–3xy–5x
d. 3y2–3z2+ 3x2+ 6xy
e. 16x3+ 54y3
f. x2–25–2xy + y2
g. x5–3x4+ 3x3–x2
.
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5x2–10xy + 5y2–20z2
b. 16x–5x2–3
c. x2–5x + 5y–y2
d. 3x2–6xy + 3y2–12z2
e. x2+ 4x + 3
f. (x2+ 1)2–4x2
g. x2–4x–5
Bài 5:
a. 1 - 2y + y2
= (1 - y)2
b. (x + 1)2 - 25
= (x + 1)2 - 52
= (x + 1 - 5)(x + 1 + 5)
= (x - 4)(x + 6)
c. 1 - 4x2
= 12 - (2x)2
= (1 - 2x)(1 + 2x)
d. 8 - 27x3
= 23 - (3x)3
= (2 - 3x)(4 + 6x + 9x2)
e. (đề hơi khó hiểu ''x3'' !?)
g. x3 + 8y3
= (x + 2y)(x2 - 2xy + y2)